Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam tổ chức (Đợt 28) thi tháng 07/2021, Ngày Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề Định giá và Quản lý dự án hạng II và III cho 103 cá nhân cụ thể như sau:
- Cấp chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng hạng II và hạng III cho 69 cá nhân (có danh sách kèm theo)
- Cấp chứng chỉ hành nghề Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạng II vàI III cho 34 cá nhân (Có danh sách kèm theo)
STT | Số Chứng chỉ | Họ và tên | Năm Sinh | Lĩnh vực cấp | Hạng |
1 | KTE-00122092 | Nguyễn Trọng Luân | 10/01/1991 | Định giá xây dựng | III |
2 | KTE-00122126 | Nguyễn Huy Quí | 19/09/1984 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
3 | KTE-00122762 | Nguyễn Trung Thành | 08/09/1989 | Định giá xây dựng | II |
4 | KTE-00122225 | Chu Tuấn Long | 11/11/1987 | Định giá xây dựng | III |
5 | KTE-00122763 | Nguyễn Tấn Minh | 15/10/1988 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
6 | KTE-00122764 | Nguyễn Trung Hiếu | 28/10/1985 | Định giá xây dựng | II |
7 | KTE-00080107 | Trương Thanh Minh | 04/02/1988 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
8 | KTE-00122765 | Nguyễn Minh Tuấn | 16/07/1994 | Định giá xây dựng | III |
9 | KTE-00122766 | Nguyễn Thị Vân Trang | 02/12/1992 | Định giá xây dựng | III |
10 | KTE-00122767 | Phan Thị Hoài Vân | 28/12/1991 | Định giá xây dựng | III |
11 | KTE-00085826 | Nguyễn Đắc Hiếu | 21/11/1988 | Định giá xây dựng | III |
12 | KTE-00095478 | Trần Văn Toàn | 26/07/1985 | Định giá xây dựng | III |
13 | KTE-00095480 | Đinh Văn Thi | 20/01/1992 | Định giá xây dựng | III |
14 | KTE-00122768 | Chu Đình Đức | 14/03/1977 | Định giá xây dựng | III |
15 | KTE-00122287 | Cao Tiến Phú | 01/09/1990 | Định giá xây dựng | III |
16 | KTE-00093711 | Vũ Duy | 09/11/1984 | Định giá xây dựng | II |
17 | KTE-00122769 | Trịnh Minh Sơn | 12/07/1979 | Định giá xây dựng | II |
18 | KTE-00058910 | Nguyễn Mai Huy | 06/12/1983 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
19 | KTE-00069874 | Nguyễn Văn Tiệp | 07/08/1987 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
20 | KTE-00058908 | Trần Mạnh Hùng | 12/11/1977 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
21 | KTE-00095479 | Trịnh Sơn Hà | 10/10/1980 | Định giá xây dựng | III |
22 | KTE-00122770 | Lê Kim Hằng | 12/12/1987 | Định giá xây dựng | III |
23 | KTE-00122771 | Đặng Văn Giới | 19/05/1974 | Định giá xây dựng | II |
24 | KTE-00112100 | Nguyễn Tuấn Anh | 06/01/1990 | Định giá xây dựng | III |
25 | KTE-00111624 | Nguyễn Thị Hải Yến | 19/08/1979 | Định giá xây dựng | III |
26 | KTE-00071945 | Trần Thị Nhật | 04/01/1992 | Định giá xây dựng | II |
27 | KTE-00122772 | Cao Văn Luân | 08/10/1990 | Định giá xây dựng | III |
28 | KTE-00122773 | Nguyễn Thanh Quang | 05/12/1973 | Định giá xây dựng | II |
29 | KTE-00114824 | Nguyễn Đắc Hiển | 28/05/1988 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
30 | KTE-00122774 | Kiều Văn Minh | 13/02/1995 | Định giá xây dựng | III |
31 | KTE-00122775 | Hoàng Thị Phương | 25/10/1991 | Định giá xây dựng | III |
32 | KTE-00122295 | Đỗ Văn Thi | 15/01/1985 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
33 | KTE-00122248 | Đặng Ngọc Tuấn | 03/01/1977 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
34 | KTE-00122086 | Đinh Nguyên Dương | 06/09/1981 | Định giá xây dựng | II |
35 | KTE-00122776 | Đinh Thị Ngần | 03/08/1994 | Định giá xây dựng | III |
36 | KTE-00122294 | Phan Công Lộc | 06/10/1996 | Định giá xây dựng | III |
37 | KTE-00122777 | Lê Thị Xinh | 13/09/1982 | Định giá xây dựng | III |
38 | KTE-00122778 | Phạm Anh Tuấn | 30/07/1975 | Định giá xây dựng | II |
39 | KTE-00122779 | Kiều Thị Tình | 08/09/1984 | Định giá xây dựng | III |
40 | KTE-00085612 | Ngô Minh Tính | 31/08/1988 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
41 | KTE-00122780 | Lê Văn Tài | 30/10/1988 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
42 | KTE-00122263 | Nguyễn Thị Tâm | 13/02/1989 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
43 | KTE-00122781 | Nguyễn Duy Xuân | 03/02/1985 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
44 | KTE-00122782 | Lê Vũ Long | 20/04/1994 | Định giá xây dựng | III |
45 | KTE-00063114 | Nguyễn Đức Hạnh | 23/09/1985 | Định giá xây dựng | III |
46 | KTE-00122783 | Phạm Đức Nhân | 28/06/1989 | Định giá xây dựng | III |
47 | KTE-00122784 | Phạm Ngọc Hà | 17/03/1989 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
48 | KTE-00122785 | Trần Anh Toàn | 28/10/1983 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
49 | KTE-00073137 | Trịnh Đức Thọ | 09/05/1982 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II |
50 | KTE-00122786 | Nguyễn Thị Thanh Tùng | 05/09/1984 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
51 | KTE-00055763 | Dương Hữu Danh | 24/02/1977 | Định giá xây dựng | II |
52 | KTE-00122102 | Lưu Đức Huy | 02/10/1994 | Định giá xây dựng | III |
53 | KTE-00122285 | Vũ Thị Duyên | 22/02/1996 | Định giá xây dựng | III |
54 | KTE-00112101 | Phan Huy Hải | 30/10/1986 | Định giá xây dựng | III |
55 | KTE-00112099 | Vũ Tiến Đức | 24/05/1976 | Định giá xây dựng | III |
56 | KTE-00080312 | Cao Thị Thu Thủy | 27/06/1978 | Định giá xây dựng | III |
57 | KTE-00111626 | Nguyễn Hương Hùng | 26/10/1982 | Định giá xây dựng | III |
58 | KTE-00122087 | Bùi Quang Tuấn | 28/02/1986 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
59 | KTE-00080314 | Nguyễn Dương Hiệu | 02/03/1981 | Định giá xây dựng | III |
60 | KTE-00059727 | Hoàng Văn Trường | 10/04/1986 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
61 | KTE-00122088 | Vũ Văn Công | 22/08/1995 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
62 | KTE-00122787 | Nguyễn Vinh Cường | 05/12/1981 | Định giá xây dựng | II |
63 | KTE-00122788 | Nguyễn Văn Thiều | 10/01/1984 | Định giá xây dựng | III |
64 | KTE-00112098 | Nguyễn Văn Lợi | 23/05/1976 | Định giá xây dựng | III |
65 | KTE-00122789 | Phạm Văn Dương | 02/07/1988 | Định giá xây dựng | III |
66 | KTE-00122790 | Lê Chí Thành | 21/05/1990 | Định giá xây dựng | III |
67 | KTE-00097661 | Nguyễn Tiến Khâm | 06/01/1973 | Định giá xây dựng | III |
68 | KTE-00065924 | Nguyễn Văn Thưởng | 09/03/1978 | Định giá xây dựng | II |
69 | KTE-00099528 | Nguyễn Văn Cường | 02/06/1992 | Định giá xây dựng | III |
70 | KTE-00122089 | Nguyễn Thành Nam | 11/11/1995 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
71 | KTE-00013408 | Nguyễn Minh Nghĩa | 01/08/1979 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
72 | KTE-00122791 | Phạm Ngọc Hào | 02/10/1976 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
73 | KTE-00122792 | Nguyễn Hải Long | 29/12/1973 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
74 | KTE-00086209 | Nguyễn Thị Thu Hà | 18/11/1977 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
75 | KTE-00086208 | Trần Trung Quyết | 27/04/1985 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
76 | KTE-00122090 | Lê Hữu Huân | 04/02/1992 | Định giá xây dựng | III |
77 | KTE-00122091 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 29/04/1984 | Định giá xây dựng | III |
78 | KTE-00110179 | Nguyễn Đình Đàm | 06/06/1989 | Định giá xây dựng | III |
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây