Danh sách các cá nhân là hội viên được cấp chứng chỉ hành nghề đợt 3 và 4 (thi ngày 06/12/2018 và 26/12/2018)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Mã số chứng chỉ hành nghề định giá |
1 | Nguyễn Văn Quyết | 1981 | Kỹ sư – vận tải kinh tế đường bộ và thành phố | KTE-00049823 |
2 | Phạm Thu Ngân | 1986 | Kỹ sư Tự động hóa thiết kế cầu đường | KTE-00049824 |
3 | Phạm Việt Dũng | 1984 | Kỹ sư xây dựng thủy lợi- thủy điện | KTE-00049825 |
4 | Nguyễn Tuấn Anh | 1991 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | KTE-00049826 |
5 | Bùi Thị Luyến | 1988 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049827 |
6 | Phạm Ngọc Cảnh | 1984 | Kỹ sư xây dựng | KTE-00049828 |
7 | Lương Thị Hiếu | 1962 | Kinh tế xây dựng | KTE-00049829 |
8 | Nguyễn Thị Minh Hải | 1979 | Kỹ sư xây dựng | KTE-00049830 |
9 | Trần Chí Tình | 1982 | Kỹ sư điện | KTE-00011755 |
10 | Nguyễn Thanh Bình | 1990 | Kỹ sư xây dựng | KTE-00021290 |
11 | Phan Nguyễn Mai Nga | 1985 | Kinh tế xây dựng | KTE-00049831 |
12 | Hoàng Thị Huế | 1983 | Kỹ thuật công trình xây dựng | KTE-00049832 |
13 | Trần Ngọc Tân | 1982 | Kỹ sư thiết bị điện – điện tử | KTE-00049833 |
14 | Vũ Khiêm | 1982 | Kỹ sư điện – điện tử Điện năng | KTE-00049834 |
15 | Trịnh Thị Thủy | 1983 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật nhiệt | KTE-00049835 |
16 | Phạm Văn Thiết | 1987 | Kỹ sư Xây dựng cơ sở hạ tầng | KTE-00049836 |
17 | Đàm Hải Yến | 1987 | Thạc sỹ kinh tế Xây dựng | KTE-00049837 |
18 | Ngô Minh Khôi | 1987 | Kỹ sư kinh tế Xây dựng | KTE-00049838 |
19 | Nguyễn Mạnh Tùng | 1983 | Kỹ sư xây dựng | KTE-00049839 |
20 | Nguyễn Đức Phong | 1986 | Kỹ sư xây dựng DD và công nghiệp | KTE-00049840 |
21 | Nguyễn Văn Dương | 1970 | Kỹ sư xây dựng | KTE-00049841 |
22 | Nguyễn Xuân Hùng | 1984 | Kỹ sư xây dựng | KTE-00049842 |
23 | Đỗ Xuân Trường | 1970 | Kỹ sư xây dựng cầu đường | KTE-00049843 |
24 | Trần Văn Tiến | 1975 | Thạc sỹ – Quản lý năng lượng | KTE-00049844 |
25 | Võ Anh Ngọc | 1987 | Kỹ sư quản trị doanh nghiệp xây dựng và giao thông | KTE-00049845 |
26 | Hoàng Văn Thanh | 1986 | Thạc sĩ Quản lý xây dựng | KTE-00049846 |
27 | Trần Văn Hùng | 1970 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049847 |
28 | Nguyễn Thị Hồng Chinh | 1974 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049848 |
29 | Nguyễn Huệ | 1971 | Kỹ sư Xây dựng (Cầu đường) | KTE-00049849 |
30 | Đào Nguyên Ngọc | 1985 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049850 |
31 | Nguyễn Thị Tuyết Nga | 1983 | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | KTE-00049851 |
32 | Đoàn Hoàng Chi | 1987 | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | KTE-00049852 |
33 | Đỗ Sơn | 1972 | Kỹ sư Xây dựng (Kỹ thuật công trình) | KTE-00049853 |
34 | Trương Vĩnh Trung | 1973 | Kỹ sư Xây dựng | KTE-00049854 |
35 | Hồ Thanh Lâm | 1970 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049855 |
36 | Đỗ Thanh Quang | 1974 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049856 |
37 | Phan Văn Bảo Quốc | 1977 | Kỹ sư Xây dựng (Kỹ thuật công trình) | KTE-00049857 |
38 | Đinh Tấn Thụy | 1974 | Kỹ sư Xây dựng (Kỹ thuật công trình) | KTE-00002810 |
39 | Trần Quốc Hiển | 1980 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049858 |
40 | Khổng Minh Vũ | 1977 | Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường bộ | KTE-00049859 |
41 | Chu Việt Anh | 1980 | Kỹ sư Điện tử – Viễn thông | KTE-00049860 |
42 | Trần Quang Minh | 1986 | Kỹ sư Xây dựng đường ô tô và sân bay | KTE-00049861 |
43 | Vũ Quang | 1984 | Kỹ sư Kinh tế thủy lợi | KTE-00049862 |
44 | Bùi Xuân Quang | 1984 | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | KTE-00049863 |
45 | Trịnh Thị Ánh Tuyết | 1980 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049864 |
46 | Phạm Vũ Minh | 1969 | Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp | KTE-00049865 |
47 | Trần Thị Như Hiếu | 1986 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | KTE-00049866 |
48 | Nguyễn Văn Linh | 1978 | Kiến trúc sư | KTE-00049867 |
49 | Phạm Đình Tuấn | 1979 | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | KTE-00049868 |
50 | Trần Nhật Lợi | 1975 | Kỹ sư Xây dựng (Kỹ thuật công trình) | KTE-00049869 |
51 | Trần Thị Anh Thi | 1983 | Kỹ sư Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án | KTE-00049870 |
Văn bản số 106g/HĐXD-VP ngày 30/01/2019 của Cục Quản lý hoạt động xây dựng gửi Hội Kinh tế xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân.
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây