DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HỘI KINH TẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT 21/QĐ-VACE NGÀY 02 THÁNG 03 NĂM 2023
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 112 cá nhân đủ điều kiện hoạt động các lĩnh vực Định giá xây dựng và Quản lý dự án xây dựng có kết quả đạt yêu cầu như sau:
Danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng và Quản lý dự án
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-VACE ngày 02/03/ 2023 của Ban Thường vụ Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam)
STT | Số Chứng chỉ | Họ và tên | Năm Sinh | Lĩnh vực cấp | Hạng |
1 | KTE-00144061 | Đỗ Viết Thành | 06/10/1984 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II |
2 | KTE-00163042 | Nguyễn Tiến Dũng | 20/09/1969 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
3 | KTE-00072829 | Phạm Hữu Sơn | 28/12/1982 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
4 | KTE-00161608 | Lê Văn Toản | 27/04/1982 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
5 | KTE-00144593 | Bùi Công Doanh | 26/06/1986 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
6 | KTE-00161610 | Nguyễn Quốc Huy | 01/11/1986 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
7 | KTE-00144594 | Nguyễn Ngọc Yến | 05/11/1956 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
8 | KTE-00163043 | Nguyễn Thị Hải Yến | 11/07/1991 | Định giá xây dựng | III |
9 | KTE-00163044 | Nguyễn Ngọc Huy | 14/07/1993 | Định giá xây dựng | III |
10 | KTE-00163045 | Phan Văn Khải | 17/02/1997 | Định giá xây dựng | III |
11 | KTE-00122458 | Tô Văn Thành | 11/07/1973 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
12 | KTE-00163046 | Đoàn Ngọc Nam | 02/02/1972 | Định giá xây dựng | II |
13 | KTE-00007141 | Nguyễn Nhất Trí | 04/06/1979 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
14 | KTE-00007146 | Nguyễn Thành Nguyên | 15/10/1982 | Định giá xây dựng | II |
15 | KTE-00149654 | Nguyễn Văn Thăng | 20/10/1977 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
16 | KTE-00154306 | Võ Khắc Luận | 20/02/1986 | Định giá xây dựng | II |
17 | KTE-00154305 | Nguyễn Hữu Quốc | 16/04/1984 | Định giá xây dựng | II |
18 | KTE-00149773 | Nguyễn Chánh Bão | 24/05/1989 | Định giá xây dựng | III |
19 | KTE-00161268 | Nông Minh Hoàng | 02/03/1983 | Định giá xây dựng | III |
20 | KTE-00036622 | Lò Văn Thịnh | 15/04/1985 | Định giá xây dựng | III |
21 | KTE-00163047 | Lê Ngọc Chi | 13/02/1984 | Định giá xây dựng | III |
22 | KTE-00161254 | Ngô Anh Đức | 16/12/1995 | Định giá xây dựng | III |
23 | KTE-00161369 | Nguyễn Tài Lam Sơn | 21/09/1983 | Định giá xây dựng | II |
24 | KTE-00092867 | Dương Đức Toàn | 16/03/1981 | Định giá xây dựng | III |
25 | KTE-00143504 | Nguyễn Duy Cường | 20/11/1984 | Định giá xây dựng | III |
26 | KTE-00163048 | Nguyễn Tiến Dũng | 22/12/1993 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
27 | KTE-00163049 | Nguyễn Văn Tùng | 27/04/1979 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
28 | KTE-00161609 | Tạ Quốc Dũng | 06/09/1974 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
29 | KTE-00011332 | Nguyễn Đình Thắng | 25/03/1987 | Định giá xây dựng | III |
30 | KTE-00103822 | Nguyễn Văn Thu | 01/10/1993 | Định giá xây dựng | III |
31 | KTE-00161270 | Nguyễn Việt Dũng | 28/01/1994 | Định giá xây dựng | III |
32 | KTE-00020160 | Lại Minh Hà | 17/09/1992 | Định giá xây dựng | III |
33 | KTE-00025379 | Nguyễn Hữu Hiển | 29/10/1979 | Định giá xây dựng | III |
34 | KTE-00161247 | Tạ Quang Thành | 02/09/1986 | Định giá xây dựng | III |
35 | KTE-00161267 | Đào Duy Hùng | 26/06/1971 | Định giá xây dựng | III |
36 | KTE-00161246 | Nguyễn Lương Nam | 09/07/1994 | Định giá xây dựng | III |
37 | KTE-00064356 | Chử Minh Hùng | 30/12/1983 | Định giá xây dựng | III |
38 | KTE-00161260 | Nguyễn Nam Thành | 22/02/1985 | Định giá xây dựng | III |
39 | KTE-00015736 | Nguyễn Mạnh Hoàn | 10/09/1979 | Định giá xây dựng | III |
40 | KTE-00161273 | Nguyễn Duy Hưởng | 15/02/1975 | Định giá xây dựng | III |
41 | KTE-00163050 | Đỗ Thị Huyền Trang | 08/06/1987 | Định giá xây dựng | III |
42 | KTE-00161274 | Bùi Kim Tuấn | 19/08/1981 | Định giá xây dựng | III |
43 | KTE-00161251 | Nguyễn Tuấn Hiệp | 18/05/1993 | Định giá xây dựng | III |
44 | KTE-00163051 | Hoàng Nhân Vĩnh | 19/12/1997 | Định giá xây dựng | III |
45 | KTE-00091599 | Nguyễn Hải Đăng | 12/11/1984 | Định giá xây dựng | III |
46 | KTE-00161261 | Bùi Minh Đức | 08/11/1989 | Định giá xây dựng | III |
47 | KTE-00163052 | Phạm Quang Diệu | 25/04/1965 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
48 | KTE-00163053 | Nguyễn Văn Tấn | 05/08/1963 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
49 | KTE-00163054 | Vi Huy Tùng | 28/01/1980 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
50 | KTE-00133412 | Lưu Minh Hiếu | 12/02/1981 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
51 | KTE-00064746 | Đoàn Quang Thoán | 15/06/1973 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
52 | KTE-00146442 | Huỳnh Ngọc Anh | 20/08/1982 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
53 | KTE-00163055 | Đinh Văn Luận | 20/11/1979 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
54 | KTE-00131427 | Phạm Khắc Tùng | 19/04/1985 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
55 | KTE-00131426 | Phạm Văn Thái | 04/07/1990 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
56 | KTE-00130143 | Đặng Ngọc Hưng | 30/07/1986 | Định giá xây dựng | III |
57 | KTE-00163056 | Nguyễn Hữu Việt | 06/05/1969 | Định giá xây dựng | III |
58 | KTE-00163057 | Nguyễn Ngọc Khánh | 25/08/1976 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
59 | KTE-00134574 | Giang Mạnh Hùng | 26/04/1982 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
60 | KTE-00161463 | Trần Văn Tuyến | 03/10/1987 | Định giá xây dựng | III |
61 | KTE-00148930 | Lê Chí Hiếu | 06/03/1974 | Định giá xây dựng | III |
62 | KTE-00130141 | Phan Thanh Hải | 20/06/1976 | Định giá xây dựng | III |
63 | KTE-00163058 | Trần Anh Tuấn | 20/04/1968 | Định giá xây dựng | III |
64 | KTE-00006437 | Đào Minh Hưng | 02/11/1989 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
65 | KTE-00063030 | Lương Ngọc Tùng | 20/11/1984 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
66 | KTE-00161264 | Nguyễn Trọng Dũng | 02/05/1977 | Định giá xây dựng | III |
67 | KTE-00161265 | Phan Công Quý | 30/11/1993 | Định giá xây dựng | III |
68 | KTE-00129332 | Nguyễn Hữu Ngọc | 03/01/1991 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
69 | KTE-00163059 | Chu Minh Duy | 25/11/1978 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
70 | KTE-00163060 | Trần Nhật Lâm | 17/10/1993 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
71 | KTE-00163061 | Nguyễn Giang Nam | 08/11/1992 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
72 | KTE-00123477 | Nguyễn Trọng Đô | 27/07/1989 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
73 | KTE-00163062 | Nguyễn Đình Khoa | 08/10/1989 | Định giá xây dựng | III |
74 | KTE-00163063 | Lê Kim Ngân | 08/04/1976 | Định giá xây dựng | II |
75 | KTE-00077935 | Trần Tuấn Vương | 05/01/1989 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
76 | KTE-00010324 | Nguyễn Văn Vinh | 04/11/1984 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
77 | KTE-00161349 | Tạ Quang Thái | 11/08/1981 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
78 | KTE-00139543 | Phạm Anh Tuấn | 17/03/1994 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
79 | KTE-00163064 | Trần Xuân Phong | 10/07/1978 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
80 | KTE-00163065 | Nguyễn Huy Hưng | 20/08/1988 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
81 | KTE-00122877 | Nguyễn Thành Trung | 15/03/1993 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
82 | KTE-00163066 | Nguyễn Thị Phương Nhung | 22/09/1995 | Định giá xây dựng | III |
83 | KTE-00163067 | Đoàn Văn Sơn | 19/12/1982 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
84 | KTE-00161350 | Nguyễn Ngọc Nhân | 09/06/1984 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
85 | KTE-00163068 | Nguyễn Thị Thắng | 06/03/1975 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
86 | KTE-00163069 | Phạm Ngọc Lan | 15/07/1993 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
87 | KTE-00073918 | Bùi Văn Hồi | 24/02/1981 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | II | ||||
88 | KTE-00111618 | Đàm Thị Hoa Mai | 22/04/1994 | Định giá xây dựng | II |
89 | KTE-00053433 | Dương Đoàn Ngọc | 20/09/1992 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | II |
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây