DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HỘI KINH TẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT 27/QĐ-VACE NGÀY 30 THÁNG 03 NĂM 2023
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 62 cá nhân đủ điều kiện hoạt động các lĩnh vực Định giá xây dựng và Quản lý dự án xây dựng có kết quả đạt yêu cầu như sau:

Danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng và Quản lý dự án
(Kèm theo Quyết định số 27/QĐ-VACE ngày 30/03/ 2023 của Ban Thường vụ Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam)
STT | Số Chứng chỉ | Họ và tên | Năm Sinh | Lĩnh vực cấp | Hạng |
1 | KTE-00164697 | Võ Ngọc Toàn | 10/07/1993 | Định giá xây dựng | III |
2 | KTE-00164698 | Phan Thị Hồng Phượng | 11/12/1994 | Định giá xây dựng | III |
3 | KTE-00099528 | Nguyễn Văn Cường | 02/06/1992 | Định giá xây dựng | II |
4 | KTE-00164699 | Nguyễn Đào Thùy Linh | 05/07/1997 | Định giá xây dựng | III |
5 | KTE-00028849 | Vũ Trọng Đại | 29/04/1983 | Định giá xây dựng | II |
6 | KTE-00163202 | Lương Văn Hợp | 15/09/1986 | Định giá xây dựng | III |
7 | KTE-00080242 | Lương Văn Long | 21/09/1974 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
8 | KTE-00051444 | Đào Phú Nhất | 03/08/1981 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
9 | KTE-00163143 | Mai Văn Khoa | 01/07/1985 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
10 | KTE-00164700 | Kiều Quang Thắm | 26/06/1991 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
11 | KTE-00151634 | Trần Văn Thành | 27/07/1986 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
12 | KTE-00164701 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 16/11/1995 | Định giá xây dựng | III |
13 | KTE-00089552 | Tạ Anh Tuấn | 26/03/1984 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
14 | KTE-00164702 | Lê Thị Thủy | 02/06/1980 | Định giá xây dựng | II |
15 | KTE-00164510 | Nguyễn Hoàng Nam | 05/10/1995 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
16 | KTE-00164703 | Mai Thị Giang | 23/11/1993 | Định giá xây dựng | III |
17 | KTE-00163889 | Mai Thị Thơm | 28/10/1994 | Định giá xây dựng | III |
18 | KTE-00117911 | Trần Quý Anh | 14/12/1977 | Định giá xây dựng | II |
19 | KTE-00081251 | Tạ Kim Đồng | 15/08/1988 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
20 | KTE-00164704 | Huỳnh Hải Yến | 15/01/1994 | Định giá xây dựng | III |
21 | KTE-00013426 | Nguyễn Thị Thủy | 06/07/1977 | Định giá xây dựng | II |
22 | KTE-00020155 | Phạm Thị Mai Dịu | 03/03/1980 | Định giá xây dựng | II |
23 | KTE-00115668 | Nguyễn Mạnh Hùng | 24/10/1989 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
24 | KTE-00011915 | Nguyễn Chí Đức | 28/08/1991 | Định giá xây dựng | III |
25 | KTE-00114613 | Đỗ Minh Thạo | 06/02/1982 | Định giá xây dựng | II |
26 | KTE-00138604 | Lê Bá Bình Minh | 11/02/1993 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
27 | KTE-00164705 | Nguyễn Quang Vinh | 01/09/1989 | Định giá xây dựng | III |
28 | KTE-00164706 | Nguyễn Văn Kiều | 23/08/1990 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
29 | KTE-00163214 | Phan Duyên Anh | 23/04/1982 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
30 | KTE-00043153 | Trần Quang Đức | 19/09/1982 | Định giá xây dựng | II |
31 | KTE-00122467 | Nguyễn Thị Lan Hương | 07/10/1994 | Định giá xây dựng | II |
32 | KTE-00101376 | Đỗ Trọng Đức | 04/07/1991 | Định giá xây dựng | II |
33 | KTE-00127116 | Nguyễn Đình Của | 09/07/1991 | Định giá xây dựng | II |
34 | KTE-00161507 | Nguyễn Việt Hùng | 21/05/1996 | Định giá xây dựng | III |
35 | KTE-00164707 | Nguyễn Thị Thêm | 05/05/1995 | Định giá xây dựng | III |
36 | KTE-00163148 | Nguyễn Quang Trung | 27/11/1980 | Định giá xây dựng | III |
37 | KTE-00164708 | Nguyễn Quang Thông | 03/04/1983 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
38 | KTE-00164709 | Nguyễn Xuân Bắc | 20/12/1982 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
39 | KTE-00116765 | Nguyễn Thị Nguyên | 11/02/1991 | Định giá xây dựng | II |
40 | KTE-00161351 | Lê Xuân Toàn | 01/02/1992 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
41 | KTE-00164498 | Lê Tiến Thành | 20/06/1984 | Định giá xây dựng | III |
42 | KTE-00164710 | Hoàng Văn Dụng | 05/06/1988 | Định giá xây dựng | III |
43 | KTE-00154226 | Lê Thiện Đức | 04/11/1984 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
44 | KTE-00093017 | Trần Mạnh Linh | 08/06/1986 | Định giá xây dựng | II |
45 | KTE-00018153 | Phan Nguyễn Thượng Nhân | 31/05/1992 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
46 | KTE-00164711 | Nguyễn Lê Xuân Huy | 07/07/1988 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
47 | KTE-00164712 | Cù Chính Hiệp | 20/08/1985 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | II | ||||
48 | KTE-00164713 | Bùi Khương Duy | 04/06/1990 | Định giá xây dựng | III |
49 | KTE-00163934 | Phạm Thị Anh | 10/04/1991 | Định giá xây dựng | III |
50 | KTE-00145045 | Hồ Minh Dũng | 27/07/1987 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
51 | KTE-00004982 | Lê Duy Thoan | 13/11/1976 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
52 | KTE-00164714 | Võ Phi Công | 02/01/1968 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
53 | KTE-00164715 | Nguyễn Thanh Tâm | 19/02/1992 | Định giá xây dựng | III |
54 | KTE-00088001 | Đinh Duy Thảo | 20/06/1986 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
55 | KTE-00163231 | Nguyễn Mạnh Hùng | 10/11/1971 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
56 | KTE-00121739 | Phạm Bạch Đằng | 12/11/1975 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
57 | KTE-00164716 | Phạm Huy Anh | 20/05/1971 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
58 | KTE-00163928 | Bùi Văn Tuyến | 03/01/1993 | Định giá xây dựng | III |
59 | KTE-00163232 | Nguyễn Văn Phương | 08/09/1978 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
60 | KTE-00048382 | Thái Danh Quốc | 20/04/1974 | Định giá xây dựng | II |
61 | KTE-00120131 | Tăng Văn Phê | 04/10/1992 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
62 | KTE-00164717 | Bùi Thùy Linh | 30/04/1994 | Định giá xây dựng | III |
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây