DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HỘI KINH TẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT 35/QĐ-VACE NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2022

Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 224 cá nhân đủ điều kiện hoạt động các lĩnh vực Định giá xây dựng và Quản lý dự án xây dựng có kết quả đạt yêu cầu như sau:

Danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng và Quản lý dự án
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-VACE ngày 29/12/ 2022 của
Ban Thường vụ Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam)
STTSố Chứng chỉHọ và tênNăm SinhLĩnh vực cấpHạng
1KTE-00157253Đặng Thái Sơn28/01/1983Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
2KTE-00157229Thái Văn An20/10/1993Định giá xây dựngIII
3KTE-00125068Trần Văn Liên17/06/1989Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
4KTE-00154048Vũ Hồng Tuyên25/09/1973Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
5KTE-00160737Bùi Thị Hiền02/06/1982Định giá xây dựngII
6KTE-00007902Trần Thanh Tùng30/03/1978Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
7KTE-00007904Phan Tấn Hải01/06/1978Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
8KTE-00142110Trần Vịnh20/04/1991Định giá xây dựngIII
9KTE-00160738Lê Tiến Thành12/05/1992Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
9Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
9Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
10KTE-00158766Đỗ Văn Ninh19/09/1980Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
11KTE-00160739Hoàng Văn Ngọc14/11/1973Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
12KTE-00160740Mai Viết Tâm18/08/1998Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
13KTE-00160741Ngô Ngọc Linh10/08/1986Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
14KTE-00155418Phạm Gia Hoàng08/09/1985Định giá xây dựngII
15KTE-00082384Nguyễn Hữu Thủy30/01/1986Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
16KTE-00069702Nguyễn Quang Tâm11/02/1979Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
17KTE-00030738Nguyễn Nam Phong24/05/1974Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
18KTE-00160742Trương Thế Anh03/03/1979Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
19KTE-00160743Chu Thị Thu Phương07/12/1994Định giá xây dựngIII
20KTE-00155688Võ Nguyên Phong26/04/1976Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
21KTE-00148818Trương Thị Hà My12/12/1988Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
22KTE-00096583Đoàn Ngọc Châu31/12/1985Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
23KTE-00160744Nguyễn Hữu Hùng19/12/1978Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
24KTE-00009206Trần Văn Khanh10/12/1961Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
25KTE-00028499Nguyễn Trường Hùng06/04/1985Định giá xây dựngIII
25KTE-00028499Nguyễn Trường Hùng06/04/1985Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
26KTE-00160745Vũ Trung Hiếu11/05/1984Định giá xây dựngIII
27KTE-00158950Đường Phúc Lợi19/08/1984Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
28KTE-00157272Nguyễn Thanh Văn10/05/1993Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
29KTE-00157059Lưu Văn Chiến05/01/1989Định giá xây dựngIII
30KTE-00007907Lý Thiên20/02/1971Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
31KTE-00155414Trần Đình Hiếu08/05/1978Định giá xây dựngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
32KTE-00129625Trần Tuấn Anh09/03/1993Định giá xây dựngII
33KTE-00055311Trần Ngọc Thành10/04/1991Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
34KTE-00078001Hoàng Văn Quân09/11/1989Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
35KTE-00160746Nguyễn Thị Út01/02/1997Định giá xây dựngIII
36KTE-00157225Vũ Xuân Quang21/02/1982Định giá xây dựngII
36KTE-00157225Vũ Xuân Quang21/02/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
37KTE-00160747Hồ Việt Anh30/06/1985Định giá xây dựngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
38KTE-00160748Phạm Đình Quản14/03/1975Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
39KTE-00160749Phạm Quốc Khánh03/09/1975Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
40KTE-00106910Nguyễn Kế Dũng20/02/1988Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
41KTE-00160750Đồng Phước Minh12/12/1969Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
42KTE-00028055Lang Thành Huy25/01/1988Định giá xây dựngIII
43KTE-00049973Lê Thị Huyên20/09/1982Định giá xây dựngII
44KTE-00149552Nguyễn Hoàng Đức Nhân24/10/1985Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
45KTE-00119353Vũ Thị Phương Trang19/03/1986Định giá xây dựngII
46KTE-00160751Nguyễn Thị Quỳnh Trâm04/04/1992Định giá xây dựngIII
47KTE-00159051Hoàng Viết Tiến05/11/1997Định giá xây dựngIII
48KTE-00126104Hoàng Trọng Quyến08/10/1985Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
49KTE-00076678Ninh Thị Thu Hà01/01/1980Định giá xây dựngII
50KTE-00009179Đỗ Thị Quỳnh Chi20/08/1985Định giá xây dựngII
51KTE-00160752Đỗ Thế Trường23/04/1977Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
52KTE-00086468Nguyễn Đình Thư04/02/1984Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
53KTE-00106481Lê Văn Sinh10/10/1981Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
54KTE-00063218Nguyễn Tôn Công08/04/1976Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
55KTE-00160753Nguyễn Hữu Trung22/06/1978Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
56KTE-00160754Phạm Thị Thanh Thuần25/07/1993Định giá xây dựngIII
57KTE-00039019Doãn Quốc Việt21/09/1992Định giá xây dựngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
58KTE-00098778Nguyễn Quang Minh02/05/1970Định giá xây dựngII
59KTE-00160755Nguyễn Thị Thu Hà23/10/1985Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
60KTE-00160756Lê Tấn Nghĩa08/11/1967Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
61KTE-00155889Đoàn Tấn Kỳ22/05/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
62KTE-00155890Trương Quốc Việt31/05/1988Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
63KTE-00160757Phan Thị Ngà10/06/1991Định giá xây dựngIII
64KTE-00160758Vũ Thị Hương02/05/1993Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
65KTE-00149688Trần Quang Hà25/08/1978Định giá xây dựngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
66KTE-00160759Lưu Thị Huyền13/10/1990Định giá xây dựngIII
67KTE-00160760Nguyễn Ngọc Tú05/02/1997Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
68KTE-00160761Nguyễn Thị Hoài Trang20/12/1987Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
69KTE-00160762Vũ Xuân Cường10/11/1993Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
70KTE-00074177Nguyễn Thành Đạt06/10/1994Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
71KTE-00143072Phan Đình Tuấn21/12/1996Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
72KTE-00066538Lê Văn Giang01/09/1985Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
73KTE-00159151Vũ Hoàng Điệu19/01/1985Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
74KTE-00097181Nguyễn Hữu Dũng18/05/1990Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
75KTE-00160763Trần Hữu Nghị16/04/1971Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
76KTE-00160764Tô Minh Cường21/11/1991Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
77KTE-00160765Nguyễn Bá Điệp22/11/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
78KTE-00160766Đàm Anh Tuấn08/09/1991Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
79KTE-00160767Ngô Tấn Hậu15/08/1980Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
80KTE-00111615Phạm Văn Kính31/08/1985Định giá xây dựngII
81KTE-00116508Khuất Văn Cường19/01/1975Định giá xây dựngIII
82KTE-00160768Huỳnh Công Trứ10/01/1988Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
83KTE-00160769Trịnh Thị Thu07/08/1993Định giá xây dựngIII
84KTE-00107353Nguyễn Sỹ Hải02/08/1992Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
85KTE-00160770Nguyễn Đình Trí06/07/1996Định giá xây dựngIII
86KTE-00159011Lê Thị Thảo24/01/1996Định giá xây dựngIII
87KTE-00011694Nguyễn Ngọc Luân14/11/1991Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
88KTE-00160771Nguyễn Thị Xuân Trang01/05/1984Định giá xây dựngIII
89KTE-00160772Kiều Ngọc Cường29/08/1987Định giá xây dựngII
90KTE-00158858Nguyễn Văn Phương15/04/1987Định giá xây dựngIII
91KTE-00160773Tạ Hữu Thành17/07/1973Định giá xây dựngIII
92KTE-00159024Đỗ Minh Vượng22/10/1994Định giá xây dựngIII
93KTE-00085611Lương Văn Hiến20/10/1990Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
94KTE-00004482Cao Xuân Quý07/04/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
95KTE-00160774Lê Thị Hương Lan18/07/1993Định giá xây dựngIII
96KTE-00160775Đào Thanh Danh05/01/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
97KTE-00066026Phạm Việt Dũng24/11/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
98KTE-00122790Lê Chí Thành21/05/1990Định giá xây dựngII
99KTE-00159064Đàm Thị Tuyết08/11/1994Định giá xây dựngIII
100KTE-00135698Phan Thanh Bình18/11/1988Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
101KTE-00158923Phan Như Ý19/03/1989Định giá xây dựngIII
102KTE-00110216Nguyễn Thanh Truyền20/08/1980Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
103KTE-00160776Đỗ Mạnh Dũng27/05/1994Định giá xây dựngIII
104KTE-00157202Hồ Văn Đào02/02/1977Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
105KTE-00160777Nguyễn Thị Khuyên12/03/1985Định giá xây dựngIII
106KTE-00160778Nguyễn Đức Lộc20/01/1990Định giá xây dựngIII
107KTE-00160779Huỳnh Kim Quốc01/01/1985Định giá xây dựngII
108KTE-00067568Võ Hữu Mạnh25/06/1992Định giá xây dựngIII
109KTE-00160780Nguyễn Tiến Đức24/07/1979Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
110KTE-00007133Phạm Văn Trường22/08/1980Định giá xây dựngII
111KTE-00160781Nguyễn Thanh Phong20/11/1975Định giá xây dựngII
112KTE-00041591Nguyễn Ánh Dương13/04/1984Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônII
113KTE-00160782Đỗ Quốc Thung16/08/1983Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
114KTE-00066025Nguyễn Văn Hạnh01/11/1973Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
115KTE-00160783Vũ Văn Thế18/08/1974Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
116KTE-00160784Nguyễn Vinh Quang17/10/1979Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
117KTE-00160785Trương Thị Dư30/04/1982Định giá xây dựngII
118KTE-00006362Phạm Hồng Giang24/04/1980Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
119KTE-00160786Nguyễn Thanh Hoàng12/12/1996Định giá xây dựngIII
120KTE-00160787Mai Xuân Tĩnh10/10/1983Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
121KTE-00088660Nguyễn Công Châu08/11/1983Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
122KTE-00160788Phạm Đức Đồng04/06/1984Định giá xây dựngIII
123KTE-00127126Nguyễn Thu Đan26/10/1993Định giá xây dựngII
124KTE-00158267Lại Thị Mai11/06/1993Định giá xây dựngIII
125KTE-00156399Nguyễn Hữu Đạt29/10/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
125KTE-00156399Nguyễn Hữu Đạt29/10/1982Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
126KTE-00101078Nguyễn Công Thức24/05/1981Định giá xây dựngIII
127KTE-00160789Trần Mạnh Quân12/01/1980Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
128KTE-00160790Trương Thị Thủy05/07/1992Định giá xây dựngIII
129KTE-00160791Lê Thị Nga12/06/1993Định giá xây dựngIII
130KTE-00076893Nguyễn Viết Kiên08/09/1991Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
131KTE-00160792Nguyễn Thị Thanh Hoàn12/08/1997Định giá xây dựngIII
132KTE-00067497Biện Công Mảnh28/11/1981Định giá xây dựngIII
133KTE-00073123Nguyễn Duy Thao07/01/1993Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
134KTE-00160793Vũ Thị Hà21/12/1992Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
135KTE-00058675Nguyễn Mạnh Cường03/05/1986Định giá xây dựngIII
136KTE-00160794Chu Đức Thắng07/12/1992Định giá xây dựngIII
137KTE-00160795Nguyễn Đình Hiếu06/08/1988Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtII
138KTE-00152278Mai Văn Quyết01/12/1980Định giá xây dựngIII
139KTE-00158751Đàm Quang Vinh20/10/1979Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
140KTE-00151988Bạch Minh Tú04/04/1975Định giá xây dựngII
141KTE-00160796Nguyễn Đức Duy07/04/1992Định giá xây dựngIII
142KTE-00093341Nguyễn Thanh Phong27/07/1994Định giá xây dựngIII
143KTE-00160797Lê Thị Thu Hương20/09/1996Định giá xây dựngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thôngIII
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thônIII
144KTE-00131678Nguyễn Sĩ Đạt15/08/1993Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuậtIII
145KTE-00160798Lê Hồng Ngọc15/04/1993Định giá xây dựngIII
146KTE-00160799Nguyễn Thị Hằng02/09/1989Định giá xây dựngII
147KTE-00160800Lê Văn Điệp25/09/1990Định giá xây dựngII
148KTE-00160801Khuất Thị Thùy15/10/1986Định giá xây dựngII
149KTE-00160802Hoàng Thị Thu Trang14/09/1989Định giá xây dựngII
150KTE-00160803Vũ Thị Thu Trang04/05/1981Định giá xây dựngII

Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.

Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:

+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;

+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;

+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;

+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;

+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,

Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.

Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.

Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội