DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HỘI KINH TẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT 39/QĐ-VACE NGÀY 23 THÁNG 06 NĂM 2023
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 49 cá nhân đủ điều kiện hoạt động các lĩnh vực Định giá xây dựng và Quản lý dự án xây dựng có kết quả đạt yêu cầu như sau:

Danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng và Quản lý dự án
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-VACE ngày 23/06/ 2023 của Ban Thường vụ Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam)
TT | Số Chứng chỉ | Họ và tên | Năm Sinh | Lĩnh vực cấp | Hạng |
1 | KTE-00081326 | Phạm Trường Minh | 08/10/1982 | Định giá xây dựng | II |
2 | KTE-00168962 | Hồ Thuận An | 23/11/1986 | Định giá xây dựng | III |
3 | KTE-00168963 | Trần Thị Ngọc Sang | 09/04/1993 | Định giá xây dựng | III |
4 | KTE-00168964 | Nguyễn Thị Quỳnh Thơ | 20/05/1993 | Định giá xây dựng | III |
5 | KTE-00168965 | Tạ Quốc Nam | 10/11/1981 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
6 | KTE-00168966 | Trương Công Trường | 08/03/1995 | Định giá xây dựng | II |
7 | KTE-00168967 | Nguyễn Bá Định | 25/03/1984 | Định giá xây dựng | II |
8 | KTE-00168968 | Phạm Việt Cường | 18/06/1991 | Định giá xây dựng | III |
9 | KTE-00168969 | Nguyễn Khắc Toàn | 05/06/1983 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
10 | KTE-00168970 | Nguyễn Đình Huỳnh | 16/04/1991 | Định giá xây dựng | III |
11 | KTE-00168971 | Nguyễn Xuân Cường | 30/06/1978 | Định giá xây dựng | II |
12 | KTE-00168972 | Lê Vũ Long | 20/04/1994 | Định giá xây dựng | II |
13 | KTE-00168973 | Phan Đức Mạnh | 06/07/1992 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III |
14 | KTE-00168974 | Nguyễn Trường Sĩ | 20/02/1988 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
15 | KTE-00168975 | Châu Văn Tuấn | 14/01/1992 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
16 | KTE-00168976 | Thái Văn Dũng | 15/10/1982 | Định giá xây dựng | III |
17 | KTE-00168977 | Nguyễn Hoàng Phương | 30/09/1984 | Định giá xây dựng | II |
18 | KTE-00168978 | Nguyễn Văn Vũ | 10/06/0985 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
19 | KTE-00168979 | Nguyễn Văn Long | 22/09/1989 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
20 | KTE-00168980 | Bùi Thị Cẩm Thu | 07/01/1985 | Định giá xây dựng | II |
21 | KTE-00168981 | Lâm Quang Hòa | 06/07/1993 | Định giá xây dựng | III |
22 | KTE-00168982 | Nguyễn Trí Thiện | 15/06/1996 | Định giá xây dựng | III |
23 | KTE-00168983 | Võ Minh Hiền | 20/06/1991 | Định giá xây dựng | III |
24 | KTE-00168984 | Đinh Văn Long | 17/12/1987 | Định giá xây dựng | II |
25 | KTE-00168985 | Lê Thị Hương Quỳnh | 19/07/1995 | Định giá xây dựng | III |
26 | KTE-00168986 | Nguyễn Tấn Đông | 02/04/1985 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | III | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | III | ||||
27 | KTE-00168987 | Huỳnh Tấn Cao | 05/11/1982 | Định giá xây dựng | II |
28 | KTE-00168988 | Trần Anh Kiệt | 01/07/1976 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | II | ||||
29 | KTE-00168989 | Trần Văn Giàu | 17/06/1995 | Định giá xây dựng | III |
30 | KTE-00168990 | Hoàng Đình Quý | 10/06/1976 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II | ||||
31 | KTE-00168991 | Hoàng Ngọc Quốc Việt | 19/08/1980 | Định giá xây dựng | II |
32 | KTE-00168992 | Lê Thị Sâm | 21/04/1995 | Định giá xây dựng | III |
33 | KTE-00168993 | Phạm Thành Kiên | 17/07/1980 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
34 | KTE-00168994 | Đỗ Văn Thuần | 31/10/1991 | Định giá xây dựng | II |
35 | KTE-00168995 | Dương Công Đức | 12/03/1984 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
36 | KTE-00168996 | Trần Quang Huy | 24/08/1974 | Định giá xây dựng | II |
37 | KTE-00168997 | Nguyễn Hữu Cường | 26/07/1982 | Định giá xây dựng | III |
38 | KTE-00168998 | Ngô Trung Phú | 30/09/1983 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | II |
39 | KTE-00168999 | Nguyễn Việt Hoàng | 11/06/1983 | Định giá xây dựng | II |
40 | KTE-00169000 | Nguyễn Văn Nhất | 14/08/1982 | Định giá xây dựng | II |
41 | KTE-00169001 | Đới Thị Anh | 22/06/1996 | Định giá xây dựng | III |
42 | KTE-00169002 | Nguyễn Đức Anh | 15/12/1993 | Định giá xây dựng | III |
43 | KTE-00169003 | Nguyễn Thị Nhàn | 12/05/1988 | Định giá xây dựng | II |
44 | KTE-00169004 | Chu Quang Cầu | 10/10/1978 | Định giá xây dựng | II |
45 | KTE-00169005 | Nguyễn Ngọc Huấn | 28/06/1980 | Định giá xây dựng | II |
46 | KTE-00169006 | Đào Mạnh Toàn | 08/06/1982 | Định giá xây dựng | II |
47 | KTE-00169007 | Chu Ngọc Hoan | 07/05/1971 | Định giá xây dựng | III |
48 | KTE-00169008 | Nguyễn Huy Du | 16/07/1984 | Định giá xây dựng | III |
49 | KTE-00169009 | Khiếu Thị Hà | 02/10/1993 | Định giá xây dựng | II |
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây