DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC HỘI KINH TẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 129/QĐ-HKTXDVN NGÀY 02 THÁNG 11 NĂM 2020
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ là kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề xây dựng cho 218 cá nhân có kết quả đạt yêu cầu như sau:
Danh sách cá nhân được cấp chứng chỉ Định giá xây dựng xem tại đây:
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ chuyên môn |
(1) | (2) | (3) | (6) |
1 | Nguyễn Đình Thăng | 16/3/93 | Kinh tế xây dựng |
2 | Bùi Thị Hải Yến | 12/02/1981 | Xây dựng Cầu đường bộ |
3 | Lưu Văn Sỹ | 22/8/87 | Xây dựng Cầu -Đường |
4 | Ngô Anh Dũng | 07/06/1980 | Tự động hóa xí nghiệp |
5 | Hoàng Xuân Tiến | 05/02/1985 | Cấp thoát nước |
6 | Trần Gia Tự | 07/04/1989 | Xây dựng Cầu -Đường |
7 | Phan Văn Tứ | 08/10/1984 | Công trình Biển-Dầu khí |
8 | Nguyễn Thị Ngọc | 23/6/91 | Quản lý đất đai |
9 | Trần Ngọc Hoàng | 15/4/86 | Xây dựng Cầu -Đường |
10 | Phạm Đức Chung | 14/7/84 | Tin học Xây dựng |
11 | Lê Thị Mai | 05/07/1987 | Kinh tế Thủy lợi |
12 | Đặng Thị Vân | 14/5/80 | Kinh tế xây dựng |
13 | Kiều Công Thành | 05/06/1993 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | Nguyễn Sỹ Hải | 08/02/1992 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 | Tô Văn Thắng | 11/06/1982 | Xây dựng Cầu -Đường |
16 | Đào Thị Hồng Minh | 21/9/81 | Kinh tế Thủy lợi |
17 | Đàm Mai Hà | 24/11/90 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18 | Vũ Thanh Tùng | 27/8/86 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19 | Nguyễn Xuân Thuận | 27/7/87 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
20 | Nguyễn Trung Diễm | 20/5/88 | Thủy điện và năng lượng tái tạo |
21 | Hoàng Mạnh Cường | 01/05/1988 | Kỹ thuật tài nguyên Nước |
22 | Hoàng Công Hà | 01/02/1987 | Xây dựng Đường sắt |
23 | Định Thị Thu Hiền | 08/12/1987 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
24 | Vũ Xuân Lâm | 08/05/1990 | Kinh tế xây dựng |
25 | Nguyễn Hồng Nhung | 07/10/1982 | Công trình thủy lợi |
26 | Lê Thanh Tùng | 24/9/79 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
27 | Bùi Vũ Hiệp | 03/08/1979 | Xây dựng đường bộ |
28 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 08/10/1988 | Kinh tế xây dựng |
29 | Đỗ Thị Hải Yến | 16/10/83 | Công trình Thủy |
30 | Trần Trung Kiên | 02/03/1989 | Kinh tế xây dựng |
31 | Nguyễn Minh Đức | 13/7/84 | Công trình Thủy lợi |
32 | Phạm Xuân Dương | 08/11/1990 | Kỹ thuật xây dựng |
33 | Nguyễn Thị Hoài | 10/02/1989 | Kinh tế xây dựng |
34 | Huỳnh Kim Long | 22/12/88 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
35 | Ngô Trung Kiên | 10/09/1989 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
36 | Kim Xuân Hoa | 24/01/79 | Kinh tế xây dựng |
37 | Vũ Mạnh Cường | 20/10/83 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
38 | Cao Văn Trình | 21/10/84 | Xây dựng |
39 | Lê Xuân Triều | 03/05/1981 | Công trình Thủy lợi |
40 | Hà Hữu Thành | 28/5/81 | Kinh tế Thủy lợi |
41 | Dương Mạnh Kiên | 11/02/1982 | Xây dựng Cầu đường |
42 | Nguyễn Hồng Sơn | 26/7/88 | Công trình Thủy điện |
43 | Lê Thị Thu Phương | 08/06/1989 | Xây dựng Cầu đường |
44 | Phan Thế Phiệt | 22/7/92 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
45 | Nguyễn Thị Sen | 28/11/84 | Kỹ thuật tài nguyên Nước |
46 | Nguyễn Hải Hậu | 12/11/1985 | Quy hoạch đô thị |
47 | Phạm Ngọc Anh | 08/08/1974 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
48 | Nguyễn Ngọc Hưng | 17/8/81 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
49 | Trần Chí Anh | 27/6/73 | |
50 | Trần Vũ | 25/4/89 | Quản lý xây dựng |
51 | Nguyễn Tấn Dũng | 01/01/1991 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
52 | Phạm Minh Phước | 02/03/1988 | Nhiệt-Điện lạnh |
53 | Lê Thanh Tùng | 28/8/81 | Cơ khí chuyên dùng |
54 | Bùi Xuân Kiên | 24/9/85 | Kỹ thuật công trình Cầu đường |
55 | Đinh Quốc Tuấn | 06/07/1979 | Kinh tế xây dựng |
56 | Đinh Quang Tùng | 26/1/81 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
57 | Nguyễn Xuân Thìn | 30/8/76 | Cầu Đường |
58 | Lê Văn Cường | 21/5/81 | Kiến trúc |
59 | Phạm Thanh Phong | 28/1/78 | Kỹ thuật xây dựng |
60 | Hoàng Thị Sim | 27/8/87 | Kinh tế xây dựng |
61 | Lê Đức Thọ | 30/7/80 | Cầu Đường |
62 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | 04/08/1994 | Kinh tế xây dựng |
63 | Vũ Huyền Lê | 16/10/77 | Trắc địa |
64 | Trang Sỹ Hậu | 19/10/81 | Cầu Đường |
65 | Kiều Tiến Lân | 12/07/1982 | Kinh tế xây dựng |
66 | Vũ Xuân Tùng | 06/07/1990 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
67 | Trịnh Xuân Tài | 12/02/1985 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
68 | Khúc Đình Hùng | 25/11/79 | Cầu Đường |
69 | Nguyễn Thế Hoàn | 15/5/73 | Cầu Đường |
70 | Hoàng Văn Bình | 20/9/70 | Xây dựng Đường bộ |
71 | Võ Thanh Quang | 05/07/1971 | Xây dựng Cầu đường |
72 | Nguyễn Văn Giang | 17/01/89 | Cầu Đường |
73 | Huỳnh Thị Nhật Nga | 24/4/80 | Điện Kỹ thuật |
74 | Trần Văn Quyết | 14/12/89 | Cầu Đường |
75 | Phạm Văn Phi | 07/10/1979 | Công trình thủy lợi |
76 | Phạm Trường Nam | 01/01/1985 | Cấp thoát nước |
77 | Đào Văn Duy | 02/11/1988 | Hệ thống Điện |
78 | Bùi Sơn Tùng | 26/11/88 | Hệ thống Điện |
79 | Phạm Minh Hoàng | 29/8/94 | Dân dụng và Công nghiệp |
80 | Bùi Phát Đạt | 03/04/1987 | Kỹ thuật xây dựng công trình |
81 | Ngô Bá Tường | 25/4/72 | Xây dựng công trình |
82 | Nguyễn Thanh Lâm | 20/9/74 | Điện Kỹ thuật |
83 | Nguyễn Phú Cường | 25/5/90 | Dân dụng và Công nghiệp |
84 | Võ Đình Điền | 13/1/76 | Xây dựng |
85 | Phan Ngọc Hùng | 28/4/93 | Kỹ thuật XD công trình Giao thông |
86 | Nguyễn Hùng Cường | 02/12/1990 | Kinh tế xây dựng |
87 | Lê Thanh Cao | 22/12/86 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
88 | Bảo Thiện | 10/07/1990 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
89 | Trần Minh Nhật | 11/10/1978 | Kinh tế xây dựng |
90 | Lê Duy Bảo | 10/09/1990 | Kỹ sư Cảnh quan và Kỹ thuật Hoa Viên |
91 | Trịnh Đình Long | 13/10/82 | Kinh tế xây dựng |
92 | Nguyễn Tuấn Dũng | 17/4/89 | Kinh tế xây dựng |
93 | Nguyễn Duy Thịnh | 08/10/1987 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
94 | Nguyễn Ngọc Uyên Minh | 28/4/90 | Kỹ sư Cảnh quan và Kỹ thuật Hoa Viên |
95 | Vũ Ngọc Chung | 21/4/88 | Kinh tế xây dựng |
96 | Nguyễn Hoàng Trung | 03/10/1987 | Cầu Đường |
97 | Nguyễn Văn Quang | 03/05/1984 | Cầu Đường |
98 | Trần Thanh Bình | 25/3/75 | Kỹ thuật Điện, Điện tử |
99 | Đường Văn Hiếu | 13/8/93 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
100 | Trương Công Tuấn | 24/12/93 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
101 | Lê Thị Minh Hà | 23/2/72 | Xây dựng công trình biển |
102 | Trần Đức Hiếu | 13/3/85 | Bảo đảm an toàn đường thủy |
103 | Vũ Quốc Hưng | 10/03/1982 | Xây dựng Cảng-Đường thủy |
104 | Phan Xuân Phú | 13/1/90 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
105 | Nguyễn Đặng Thế Huy | 03/10/1983 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
106 | Võ Duy Dương | 06/10/1977 | Kinh tế xây dựng |
107 | Nguyễn Văn Dũng | 17/10/89 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
108 | Phạm Ngọc Sang | 10/09/1975 | Xây dựng Cầu đường |
109 | Vũ Minh Hải | 16/10/91 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
110 | Dương Danh Dũng | 05/07/1994 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
111 | Nguyễn Quốc Thuấn | 06/05/1992 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
112 | Thạch Bảo Long | 16/6/74 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
113 | Nguyễn Quang Dũng | 01/01/1996 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 | Vũ Duy Trung | 12/05/1977 | Điện-Điện tử |
115 | Đào Quang Cường | 25/5/88 | Kinh tế xây dựng |
116 | Ngô Quang Định | 23/12/81 | Công trình Thủy |
Danh sách cá nhân được cấp chứng chỉ Quản lý dự án xem tại đây:
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ chuyên môn | Cơ sở đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) |
1 | Trần Mạnh Tuấn | 22/7/80 | Thủy Nông-Cải tạo Đất | Đại học Thủy lợi |
2 | Bùi Thị Hải Yến | 12/02/1981 | Xây dựng Cầu đường bộ | Đại học GTVT |
3 | Lưu Văn Sỹ | 22/8/87 | Xây dựng Cầu -Đường | Đại học GTVT |
4 | Lê Vũ Thắng | 11/01/1979 | Kiến trúc công trình | Đại học Kiến trúc HN |
5 | Ngô Anh Dũng | 07/06/1980 | Tự động hóa xí nghiệp | Đại học Bách khoa HN |
6 | Nguyễn Thị Ngọc | 23/6/91 | Quản lý đất đai | Đai học Nông-Lâm Bắc Giang |
7 | Lê Thị Mai | 05/07/1987 | Kinh tế Thủy lợi | Đại học Thủy lợi |
8 | Trần Văn Dự | 26/10/80 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
9 | Nguyễn Xuân Thuận | 27/7/87 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Lương Thế Vinh |
10 | Nguyễn Trung Diễm | 20/5/88 | Thủy điện và năng lượng tái tạo | Đại học Thủy lợi |
11 | Hoàng Mạnh Cường | 01/05/1988 | Kỹ thuật tài nguyên Nước | Đại học Thủy lợi |
12 | Hoàng Công Hà | 01/02/1987 | Xây dựng Đường sắt | Đai học GTVT |
13 | Diệp Anh Tuấn | 01/02/1988 | Kiến trúc sư | Đại học Kiến trúc TP.HCM |
14 | Trương Ngọc Quang | 22/2/89 | Kiến trúc sư | Đại học Dân lập Văn Lang |
15 | Lê Minh Mẫn | 07/11/1986 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc TP.HCM |
16 | Võ Khánh Liêm | 15/12/78 | Quy hoạch đô thị | Đại học Kiến trúc TP.HCM |
17 | Phạm Vũ Bá Linh | 15/6/90 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Bách khoa TP.HCM |
18 | Hồ Tấn Thanh | 23/3/87 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Bách khoa TP.HCM |
19 | Hoàng Hải Vinh | 08/03/1981 | Xây dựng Cầu đường | Đai học GTVT |
20 | Nguyễn Việt Mẫn | 02/11/1985 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đại học Phương Đông |
21 | Nguyễn Trần Thành | 30/10/79 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
22 | Nguyễn Hồng Nhung | 07/10/1982 | Công trình thủy lợi | Đại học Thủy lợi |
23 | Trần Trung Kiên | 25/11/93 | Xây dựng công trình giao thông | Đai học GTVT |
24 | Tạ Huy Cường | 06/01/1987 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Lương Thế Vinh |
25 | Đỗ Xuân Trường | 06/12/1992 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học xây dựng HN |
26 | Lê Thanh Tùng | 24/9/79 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
27 | Lê Xuân Thịnh | 05/07/1984 | Xây dựng | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
28 | Vũ Thành Trung | 28/8/86 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
29 | Bùi Vũ Hiệp | 03/08/1979 | Xây dựng đường bộ | Đại học GTVT |
30 | Lê Trọng Sơn | 23/11/82 | Xây dựng đường bộ | Đại học GTVT |
31 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 08/10/1988 | Kinh tế xây dựng | Đại học GTVT |
32 | Ngô Minh Khiêm | 25/4/75 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học xây dựng HN |
33 | Phạm Xuân Dương | 08/11/1990 | Kỹ thuật xây dựng | Đại học GTVT |
34 | Nguyễn Thị Hoài | 10/02/1989 | Kinh tế xây dựng | Đại học Xây dựng |
35 | Vương Tất Ngọc | 17/9/76 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học xây dựng HN |
36 | Hoàng Thu Vân | 29/8/84 | Kinh tế xây dựng | Đại học Xây dựng |
37 | Vương Quốc Việt | 20/5/84 | Xây dựng công trình Ngầm và Mỏ | Đại học Mỏ, Địa chất |
38 | Nguyễn Quang Vũ | 30/6/86 | Xây dựng | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
39 | Hoàng Tiến Dũng | 01/12/1963 | Kinh tế xây dựng | Đại học Xây dựng |
40 | Nguyễn Thị Mai Hương | 04/01/1982 | Kinh tế xây dựng | Đại học Xây dựng |
41 | Đào Hữu Quân | 28/3/80 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Xây dựng |
42 | Nguyễn Trung Kiên | 15/5/80 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
43 | Nguyễn Hải Hậu | 12/11/1985 | Quy hoạch đô thị | Đại học Kiến trúc HN |
44 | Phạm Thanh Sơn | 26/12/76 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
45 | Tô Anh Chiến | 07/02/1980 | Xây dựng Cầu đường | Đại học GTVT |
46 | Nguyễn Hoàng Thành Trung | 11/04/1984 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
47 | Phạm Ngọc Anh | 08/08/1974 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
48 | Trần Văn Lập | 05/02/1990 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Đại học Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp |
49 | Nguyễn Quang Huy | 12/07/1994 | Cấp thoát nước | Đại học Xây dựng |
50 | Đỗ Trọng Trình | 10/07/1981 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Đông Đô |
51 | Lê Việt Bách | 06/11/1988 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
52 | Trần Nguyên Hùng | 19/12/81 | Cấp thoát nước | Đại học Xây dựng |
53 | Chung Tuấn Anh | 18/4/86 | Kiến trúc công trình | Đại học Kiến trúc HN |
54 | Trần Chí Anh | 27/6/73 | Đại học Đông Đô | |
55 | Trần Vũ | 25/4/89 | Quản lý xây dựng | Đại học Kiến trúc HN |
56 | Bùi Đức Như | 23/6/87 | Xây dựng Cầu đường | Đại học GTVT |
57 | Lê Thanh Tùng | 28/8/81 | Cơ khí chuyên dùng | Đại học GTVT |
58 | Lê bảo Quyền | 30/1/80 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
59 | Đinh Quốc Tuấn | 06/07/1979 | Kinh tế xây dựng | Đại học GTVT |
60 | Lương Thị Thu Hằng | 08/08/1985 | Quy hoạch đô thị | Đại học Kiến trúc HN |
61 | Đinh Quang Tùng | 26/1/81 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
62 | Nguyễn Thị Thanh Vân | 01/07/1977 | Kinh tế xây dựng | Đại học GTVT |
63 | Ngô Trường Sinh | 03/05/1983 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Lương Thế Vinh |
64 | Lê Anh Hiếu | 13/5/76 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
65 | Nguyễn Xuân Thìn | 30/8/76 | Cầu Đường | Đại học Xây dựng |
66 | Hoàng Minh Hiền | 04/01/1963 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
67 | Lê Mạnh Hùng | 20/10/66 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
68 | Vũ Thị Vân | 27/5/71 | Kiến trúc | Đại học Kiến trúc HN |
69 | Bùi Thị Thu Lan | 17/3/78 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
70 | Lê Văn Cường | 21/5/81 | Kiến trúc | Đại học Mở HN |
71 | Phan Việt Phương | 29/1/83 | Cầu Đường | Đại học Xây dựng |
72 | Hoàng Thị Sim | 27/8/87 | Kinh tế xây dựng | Đại học GTVT |
73 | Nguyễn Hữu Quân | 26/1/87 | Cầu Đường | Đại học GTVT |
74 | Lê Đức Thọ | 30/7/80 | Cầu Đường | Đại học GTVT |
75 | Nguyễn Tuấn Tài | 08/11/1979 | Kiến trúc | Đại học Mở HN |
76 | Đào Thế Tiến | 09/08/1976 | Cầu Đường | Đại học Phương Đông |
77 | Vũ Huyền Lê | 16/10/77 | Trắc địa | Đại học Mỏ, Địa chất |
78 | Nguyễn Thanh Đông | 19/5/82 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
79 | Vũ Xuân Tùng | 06/07/1990 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đại học Xây dựng |
80 | Đỗ Xuân Quý | 16/10/81 | Cầu Đường | Đại học GTVT |
81 | Vũ Ngọc Thành | 25/2/87 | Cầu Đường | Đại học GTVT |
82 | Trịnh Xuân Tài | 12/02/1985 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
83 | Ngô Đức Sửu | 14/12/85 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Xây dựng |
84 | Trần Ngọc Hưng | 31/10/83 | Kinh tế xây dựng | Đại học Xây dựng |
85 | Huỳnh Thị Nhật Nga | 24/4/80 | Điện Kỹ thuật | Đại học Đà Nẵng |
86 | Nguyễn Thành Long | 03/09/1983 | Công trình thủy lợi | Đại học Thủy lợi |
87 | Ngô Bá Tường | 25/4/72 | Xây dựng công trình | Đại học Xây dựng |
88 | Nguyễn Phú Cường | 25/5/90 | Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Tôn Đức Thắng |
89 | Phan Ngọc Lộc | 03/06/1989 | Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Tôn Đức Thắng |
90 | Nguyễn Văn Quang | 03/05/1984 | Cầu Đường | Đại học GTVT |
91 | Đường Văn Hiếu | 13/8/93 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Bằng Cao đẳng -ĐH xây dựng Miền Trung |
92 | Trương Công Tuấn | 24/12/93 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Xây dựng |
93 | Lê Thị Minh Hà | 23/2/72 | Xây dựng công trình biển | Đại học Xây dựng |
94 | Trần Đức Hiếu | 13/3/85 | Bảo đảm an toàn đường thủy | Đại học Hàng Hải |
95 | Vũ Quốc Hưng | 10/03/1982 | Xây dựng Cảng-Đường thủy | Đại học Xây dựng |
96 | Phan Xuân Phú | 13/1/90 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đại học GTVT |
97 | Vũ Minh Hải | 16/10/91 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Thủy lợi |
98 | Trần Văn Hạnh | 16/6/85 | Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị | Đại học GTVT |
99 | Đỗ Mạnh Quang | 10/12/1983 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học Kiến trúc HN |
100 | Phan Văn Vũ | 06/01/1977 | Cơ điện | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ an |
101 | Dương Danh Dũng | 05/07/1994 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Xây dựng |
102 | Nguyễn Quốc Thuấn | 06/05/1992 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Đại học Xây dựng |
103 | Đào Quang Cường | 25/5/88 | Kinh tế xây dựng | Đại học GTVT |
104 | Ngô Quang Định | 23/12/81 | Công trình Thủy | Đại học Hàng Hải |
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây