DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN LÀ HỘI VIÊN CỦA HỘI KINH TẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THI (ĐỢT 23) VÀO THÁNG 08/2020
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đã được Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam tổ chức tháng (Đợt 23) 08/2020, Cục Quản lý hoạt động xây dựng cấp mã số chứng chỉ hành nghề Định giá và Quản lý dự án hạng II và III cho 71 cá nhân trong đó có: 63 cá nhân lĩnh vực Định giá và 08 cá nhân lĩnh vực QLDA có kết quả đạt yêu cầu. Danh sách cụ thể của các cá nhân được đính kèm trong file dưới đây:
STTSố Chứng chỉHọ và tênNăm SinhLĩnh vực cấpHạng
1 | KTE-00103857 | Trịnh Văn Cường | 31/08/1980 | Định giá xây dựng | II |
2 | KTE-00103858 | Nguyễn Đức Công | 04/07/1987 | Định giá xây dựng | II |
3 | KTE-00103859 | Cấn Mạnh Tú | 22/06/1990 | Định giá xây dựng | II |
4 | KTE-00103860 | Trần Hoàng | 04/11/1979 | Định giá xây dựng | II |
5 | KTE-00064193 | Lê Quang Huy | 21/02/1983 | Định giá xây dựng | II |
6 | KTE-00064198 | Nguyễn Ngọc Thành | 22/07/1983 | Định giá xây dựng | II |
7 | KTE-00103861 | Nguyễn Chí Phương | 22/05/1984 | Định giá xây dựng | II |
8 | KTE-00103396 | Trần Minh Quang | 27/05/1992 | Định giá xây dựng | III |
9 | KTE-00049171 | Võ Hữu Ánh | 28/02/1987 | Định giá xây dựng | II |
10 | KTE-00095241 | Võ Khuê | 28/04/1978 | Định giá xây dựng | II |
11 | KTE-00103862 | Võ Minh Tuấn | 07/09/1971 | Định giá xây dựng | II |
12 | KTE-00103390 | Huỳnh Nở | 28/04/1989 | Định giá xây dựng | III |
13 | KTE-00050471 | Bùi Dự Thảnh | 30/12/1979 | Định giá xây dựng | II |
14 | KTE-00014202 | Lê Hùng Anh | 11/11/1986 | Định giá xây dựng | II |
15 | KTE-00103370 | Nguyễn Duy Thắng | 18/05/1988 | Định giá xây dựng | III |
16 | KTE-00076260 | Nguyễn Văn Lâm | 01/01/1990 | Định giá xây dựng | III |
17 | KTE-00103863 | Trần Văn Sách | 29/11/1975 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án | III | ||||
18 | KTE-00103382 | Nguyễn Hoàng Vũ | 19/09/1983 | Định giá xây dựng | II |
19 | KTE-00103401 | Huỳnh Thanh Liêm | 23/01/1987 | Định giá xây dựng | III |
20 | KTE-00103864 | Nguyễn Hoàng Tùng | 24/08/1982 | Định giá xây dựng | III |
21 | KTE-00103464 | Phạm Thế Anh | 16/03/1985 | Định giá xây dựng | II |
22 | KTE-00103467 | Tạ Văn Hòa | 10/07/1991 | Định giá xây dựng | III |
23 | KTE-00103468 | Lê Việt Toàn | 06/09/1988 | Định giá xây dựng | III |
24 | KTE-00103469 | Lê Quang Thành | 30/08/1967 | Định giá xây dựng | II |
25 | KTE-00103470 | Nguyễn Thành Thơ | 18/10/1981 | Định giá xây dựng | II |
26 | KTE-00103477 | Nguyễn Thành Công | 28/04/1984 | Định giá xây dựng | II |
27 | KTE-00103485 | Nguyễn Tuấn Anh | 06/04/1975 | Định giá xây dựng | III |
28 | KTE-00103488 | Ngô Duy Chinh | 25/10/1982 | Định giá xây dựng | II |
29 | KTE-00103865 | Nguyễn Đức Bảo | 23/03/1992 | Định giá xây dựng | III |
30 | KTE-00103866 | Nguyễn Thế Anh | 22/08/1981 | Định giá xây dựng | III |
31 | KTE-00103867 | Vũ Văn Hiếu | 30/03/1985 | Định giá xây dựng | II |
32 | KTE-00103868 | Nguyễn Sơn Lăng | 03/01/1977 | Định giá xây dựng | III |
33 | KTE-00103869 | Phạm Quang Thức | 12/09/1992 | Định giá xây dựng | III |
34 | KTE-00103870 | Bùi Văn Tư | 12/04/1970 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án | II | ||||
35 | KTE-00074998 | Nguyễn Thành Niên | 16/06/1984 | Định giá xây dựng | II |
36 | KTE-00103871 | Nguyễn Quốc Đạt | 01/06/1982 | Định giá xây dựng | II |
37 | KTE-00103872 | Trần Ngọc Anh | 03/06/1978 | Định giá xây dựng | III |
38 | KTE-00103873 | Bùi Thị Toản | 22/08/1971 | Định giá xây dựng | II |
39 | KTE-00103874 | Tống Văn Công | 18/08/1981 | Định giá xây dựng | II |
40 | KTE-00065731 | Lưu Trung Hiếu | 28/08/1988 | Định giá xây dựng | II |
41 | KTE-00073138 | Bùi Hoàng Hải | 11/09/1991 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án | II | ||||
42 | KTE-00040353 | Hồ Xuân Đức | 09/08/1977 | Định giá xây dựng | II |
43 | KTE-00082655 | Lê Bá Long | 27/12/1988 | Định giá xây dựng | II |
44 | KTE-00082657 | Nguyễn Văn Hiếu | 12/09/1989 | Định giá xây dựng | II |
45 | KTE-00103444 | Đào Thị Huệ | 08/07/1995 | Định giá xây dựng | III |
46 | KTE-00103445 | Vũ Ngọc Duẩn | 18/03/1994 | Định giá xây dựng | III |
47 | KTE-00103875 | Nguyễn Chánh Hiệu | 14/05/1990 | Định giá xây dựng | III |
48 | KTE-00043592 | Lê Thanh Tùng | 17/03/1989 | Định giá xây dựng | II |
49 | KTE-00103876 | Hà Tuấn Anh | 08/11/1992 | Định giá xây dựng | III |
Quản lý dự án | III | ||||
50 | KTE-00103877 | Trịnh Thị Thuỳ | 11/03/1990 | Định giá xây dựng | II |
51 | KTE-00103878 | Phạm Văn Hân | 07/04/1984 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án | III | ||||
52 | KTE-00103879 | Phạm Thị Linh Chi | 25/09/1990 | Định giá xây dựng | II |
53 | KTE-00103880 | Hoàng Thị Quế | 05/08/1986 | Định giá xây dựng | III |
54 | KTE-00032628 | Nguyễn Bá Ngọc | 21/03/1984 | Định giá xây dựng | II |
55 | KTE-00103881 | Phạm Thị Mai Hiền | 17/09/1978 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án | II | ||||
56 | KTE-00103882 | Phạm Thị Kim Anh | 04/06/1989 | Định giá xây dựng | II |
57 | KTE-00099701 | Nguyễn Duy Tấn | 28/06/1991 | Định giá xây dựng | III |
58 | KTE-00103883 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 07/09/1984 | Định giá Xây dựng | II |
Quản lý dự án | II | ||||
59 | KTE-00102048 | Hoàng Anh Vĩnh | 15/05/1993 | Định giá xây dựng | III |
60 | KTE-00103884 | Mai Văn Chinh | 04/05/1977 | Định giá xây dựng | II |
61 | KTE-00019791 | Nguyễn Đại Thông | 27/06/1976 | Định giá xây dựng | II |
62 | KTE-00103885 | Ngô Thị Phương | 01/02/1988 | Định giá xây dựng | III |
63 | KTE-00015683 | Nguyễn Việt Nam | 02/10/1989 | Định giá xây dựng | II |
Quản lý dự án | II |
Hội Kinh tế Xây Dựng Việt Nam tổ chức liên tục các kỳ thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Định giá, Quản lý dự án hàng tháng cho các cá nhân đủ điều kiện năng lực dự thi theo đúng quy định của Bộ Xây Dựng ban hành.
Các hội viên tham gia Hội Kinh tế Xây dựng Việt Nam luôn được hội quan tâm nhiều quyền lợi:
+ Được phổ biến, cập nhật các quy định mới của pháp luật về đầu tư xây dựng;
+ Tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ;
+ Được tham gia các buổi hội thảo chuyên môn, chuyên đề;
+ Được bảo vệ quyền lợi của hội viên;
+ Được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy đúng quy định của pháp luật,
Quy trình làm hồ sơ cấp Chứng chỉ cho hội viên nhanh gọn, thủ tục đơn giản, đúng hẹn, không đi lại nhiều lần. Mời các tổ chức và cá nhân đăng ký trở thành thành viên của Hội, nộp hồ sơ và thi sát hạch chứng chỉ hành nghề.
Liên hệ: Hội kinh tế xây dựng Việt Nam.
Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phản hồi gần đây